Lệ phí giấy phép xây dựng nhà ở cập nhật mới nhất 2024

le-phi-cap-giay-phep-xay-dung-nha-o

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng nhà ở 63 tỉnh thành là khác nhau. Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở đối với mỗi loại công trình có sự khác nhau. Bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ gửi tới khách hàng chi tiết nội dung này.

Lệ phí xin GPXD nhà ở như thế nào?

Trước khi xin khởi công xây dựng công trình nhà đẹp, chủ đầu tư phải có giấy phép xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định của Luật Xây dựng 2014 quy định. Xin giấy phép xây dựng là một thủ tục hành chính bắt buộc làm trước khi xây dựng mà. Khi xin phép xây dựng, cùng với hồ sơ thì các loại lệ phí xin giấy phép xây dựng đối với nhà ở như sau:

– Lệ phí xin giấy phép xây dựng các công trình khác;

– Lệ phí xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ;

– Các trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng.

Hồ sơ xin giấy phép xây dựng gồm những giấy tờ sau:

– Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu).

– Bản sao có chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; giấy tờ về quyền sở hữu công trình nhà 2 tầng, nhà ở, đối với trường hợp được chủ sở hữu công trình ủy quyền thực hiện sửa chữa, cải tạo; quyết định cho phép đầu tư xây dựng của cấp có thẩm quyền đối với công trình ngầm đô thị; quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

– 02 bộ bản vẽ thiết kế do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện và đã được chủ đầu tư tổ chức thẩm định, phê duyệt theo quy định.

– Phải có bản sao có chứng thực Hợp đồng với chủ sở hữu công trình đối với những trường hợp lắp đặt thiết bị hoặc kết cấu khác vào công trình đã xây dựng nhưng không thuộc sở hữu của chủ đầu tư.

– Phải có quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan có thẩm quyền, ý kiến bằng văn bản về thiết kế cơ sở của cơ quan quản lý nhà nước theo quy định.

Lệ phí xin GPXD nhà ở như thế nào?
Hồ sơ xin giấy phép xây dựng gồm những giấy tờ sau

>> Xem thêm: Điều kiện để được cấp giấy phép xây dựng mới nhất 2024

Lệ phí giấy phép xây dựng nhà ở 63 tỉnh thành

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng là khoản lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. Theo quy định tại khoản 6 Điều 3 Thông tư 250/2016/TT-BTC  thay thế bằngThông tư 85/2019/ TT- BTC.

– Lệ phí cấp giấy phép xây dựng tại Thành phố Hà Nội: Căn cứ theo nghị quyết 20/2016/NQ – HĐND ngày 06/12/2016

TTNội dung thuMức thu
1Cấp mới đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)75.000 đồng
2Cấp giấy đối với công trình khác150.000 đồng
3Gia hạn giấy phép xây dựng15.000 đồng

– Lệ phí cấp giấy tại tỉnh Bắc Ninh: Căn cứ tại nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/07/2017

TT Nội dungMức thu
Cấp mớiGia hạn, cấp lại
1Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp giấy xin phép)75.000 đồng15.000 đồng
2Các công trình khác (không phải là nhà ở riêng lẻ)500.000 đồng250.000 đồng
Lệ phí giấy phép xây dựng nhà ở 63 tỉnh thành
Lệ phí cấp GPXD

– Lệ phí cấp giấy tại tỉnh Hà Nam: căn cứ nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND nagỳ 08/12/2016

TTNội dung thuMức thu
1Mức thu cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân tại địa bàn thành phố Phủ Lý50.000 đồng
2Nhà riêng lẻ của nhân dân tại địa bàn thị trán thuộc huyện và các vùng còn lại30.000 đồng
3Mức thu cấp giấy phép xây dựng của các công trình khác100.000 đồng

– Lệ phí cấp giấy tại Hải Dương: căn cứ tại nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016

TTNội dung thuMức thu
1Nhà ở riêng lẻ (thuộc đối tượng phải có giấy phép)50.000 đồng
2Công trình còn lại150.000 đồng
3Gia hạn giấy phép xây dựng15.000 đồng

– Lệ phí cấp giấy tại tỉnh Hưng Yên: nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND 15/12/2016

TTNội dung thuMức thu
1Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị75.000 đồng
2Giấy phép xây dựng đối với công trình khác150.000 đồng
3Gia hạn giấy phép xây dựng15.000 đồng

– Lệ phí cấp giấy tại Hải Dương: nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND 10/12/2018

TTNội dung thuMức thu
1Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà riêng lẻ75.000 đồng
2Cấp giấy phép xây dựng, điều chỉnh đối với công trình xây dựng khác150.000 đồng
3Gia hạn, cấp lại giấy15.000 đồng

– Lệ phí cấp giấy tại Nam Định: nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND 10/7/2017

TTNội dung thuMức thu
1Lệ phí đối với nhà ở riêng lẻ50.000 đồng
2Lệ phí đối với các công trình khác100.000 đồng
3Lệ phí cấp gia hạn giấy phép xây dựng10.000 đồng

– Lệ phí cấp giấy tại Ninh Bình: căn cứ tại nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND 14/12/2016

TTNội dung thuMức thu
1Lệ phí đối với nhà ở riêng lẻ75.000 đồng
2Lệ phí xây dựng công trình khác150.000 đồng

– Lệ phí cấp giấy tại tỉnh Thái Bình: căn cứ tại nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND 13/12/2016

TTNội dung thuMức thu
1Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ60.000 đồng
2Cấp giấy phép đối với công trình khác120.000 đồng
3Gia hạn12.000 đồng

– Lệ phí cấp giấy tại Vĩnh Phúc: căn cứ tại nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND 12/12/2016

TTNộ dung thuMức thu
1Cấp giấy đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân75.000 đồng
2Cấp giấy đối với công trình khác150.000 đồng
3Gia hạn 15.000 đồng

– Lệ phí cấp giấy tại Lào Cai: nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND 15/12/2016

TTNội dung thuMức thu
1Cấp giấy phép đối với nhà ở riêng lẻTại phường và thị trấn: 75.000 đồng
Tại xã: 50.000 đồng
2Cấp giấy đối với công trình khác150.000 đồng
3Gia hạn15.000 đồng

– Lệ phí xin giấy tại Yên Bái: nghị quyết 52/2016/NQ- HĐND 23/12/2016

TTNội dung thuMức thu
1Cấp giấy đối với nhà ở riêng lẻ50.000 đồng
2Cấp giấy đối với công trình khác100.000 đồng
3Gia hạn 10.000 đồng

– Lệ phí xin giấy tại Điện Biên: nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND 13/7/2017

TTNội dung thuMức thu
1Cấp giấy đối với nhà ở riêng lẻ50.000 đồng
2Cấp giấy đối với công trình khác100.000 đồng
3Gia hạn10.000 đồng

– Lệ phí tại Hòa Bình: nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND 07/12/2016

TTNội dung thuMức thu
1Cấp giấy đối với nhà ở riêng lẻ200.000 đồng
2Cấp giấy đối với công trình khác500.000 đồng
3Gia hạn15.000 đồng

Trên đây là lệ phí giấy phép xây dựng nhà ở bạn có thể tham khảo. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ Hotline để nhận tư vấn kỹ càng.